đùng đùng
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đùng đùng+
- Boom away, bang away
- Vừa nghe tiếng máy bay địch, súng cao xạ đã nổ đùng đoàng
Hardle had the noise of an enemy plane been heard than A.A guns banged away
- Vừa nghe tiếng máy bay địch, súng cao xạ đã nổ đùng đoàng
- Boomingly
- Nó nổi giận đùng đùng
He boomingly files into a passion
- Nó nổi giận đùng đùng
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đùng đùng"
Lượt xem: 517
Từ vừa tra