--

đùng đùng

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đùng đùng

+  

  • Boom away, bang away
    • Vừa nghe tiếng máy bay địch, súng cao xạ đã nổ đùng đoàng
      Hardle had the noise of an enemy plane been heard than A.A guns banged away
  • Boomingly
    • Nó nổi giận đùng đùng
      He boomingly files into a passion
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đùng đùng"
Lượt xem: 462